Tin tức

  • KHOẢN ĐÔNG HOA

    KHOẢN ĐÔNG HOA

    Khoản đông hoa là nụ hoa phơi hay sấy khô của cây Khoản đông, họ Cúc Tính vị: vị cay, ngọt, tính ấm Quy kinh: qui vào kinh phế Tác dụng: nhuận phế, hóa đờm, chỉ khái, giáng nghịch Ứng dụng lâm sàng:  + Chữa ho: ho do ngoại tà thường dùng với: kinh giới, tô tử, cát cánh..., ho do phế hư dùng … Đọc Thêm

  • TÔ TỬ

    TÔ TỬ

    Tô tử là quả chín già phơi khô của cây tía tô, họ bạc hà Tính vị: vị cay, tính ấm Quy kinh: quy kinh phế Tác dụng: giáng khí hóa đàm, chỉ ho bình suyễn, nhuận tràng thông tiện Ứng dụng lâm sàng: + Chữa ho do viêm họng, viêm phế quản + Chữa hen phế quản( bài tô tử giáng khí thang) Liều lượng: … Đọc Thêm

  • LA BẶC TỬ- LAI PHỤC TỬ

    LA BẶC TỬ- LAI PHỤC TỬ

    La bặc tử là hạt lấy từ quả già, chín, phơi hay sấy khô của cây cải củ, họ cải Tính vị: vị ngọt, cay, tính bình Qui kinh: qui vào kinh phế, tỳ, vị Tác dụng: tiêu thực trừ mãn, giáng khí hóa đàm Ứng dụng lâm sàng: + Giáng khí, bình suyễn: chữa hen suyễn, ho do lạnh, có nhiều đờm. Chữa viêm phế … Đọc Thêm

  • HÚNG CHANH

    HÚNG CHANH

    Dùng lá tươi cây húng chanh, họ bạc hà Tính vị: vị cay, tính ấm Qui kinh: qui kinh phế, tỳ Tác dụng: ôn phế trừ đàm, tân ôn giải biểu Ứng dụng lâm sàng: chữa ho, viêm họng, viêm phế quản viêm amydal, cảm cúm Liều lượng: 10-16g/ngày( khoảng 5-7 lá) , Dùng lá tươi sắc uống hay nhai nuốt nước dần. … Đọc Thêm

  • HẠNH NHÂN

    HẠNH NHÂN

                      Hạnh nhân là nhân quả chín phơi khô của cây mơ hoặc 1 số loại khác họ Hoa hồng Tính vị: vị đắng, tính ấm, hơi độc Qui kinh: qui vào kinh phế, đại trường Tác dụng: giáng khí chỉ ho bình suyễn, nhuận tràng thông tiện Ứng … Đọc Thêm

  • CÁT CÁNH

    CÁT CÁNH

    Cát cánh là rễ phơi khô của cây Cát cánh, họ Hoa chuông Tính vị: vị đắng, cay, tính hơi ấm Quy kinh: qui vào kinh phế Tác dụng: tuyên phế, trừ đàm, lợi hầu họng, bài nùng Ứng dụng lâm sàng: + Ôn phế tán hàn: do cảm phải phong hàn gây phế khí bị ngưng trệ thành các chứng: ho, ngạt mũi, khản … Đọc Thêm

  • BẠCH QUẢ

    BẠCH QUẢ

    Bạch quả là hạt của cây Bạch quả ,họ bạch quả Tính vị ,qui kinh:vị đắng ,ngọt,chát ,tính bình ,hơi độc .Qui vào kinh phế ,tỳ Tác dụng :Liễm phế ,bình suyễn ,hóa đàm ,thu sáp chỉ đới Ứng dụng lâm sàng : +Liễm phế :chữa ho mạn tính do phế hư ,dùng phối hợp với  :nhân sâm ,can khương ,hạnh nhân … Đọc Thêm

  • BÁCH BỘ

    BÁCH BỘ

    Bách bộ là rễ củ hay phơi khô của cây Bách bộ ,hoặc 1 số loài khác họ Bách bộ Tính vị ,qui kinh :vị ngọt ,đắng ,tính ấm.Qui vào kinh phế Tác dụng :nhuận phế chỉ khái ,sát trùng Ứng dụng lâm sàng : +Ôn phế ,nhuận phế ,chỉ khái :chữa ho nhất là các trường hợp ho lâu ngày do lao ,viêm phế quản … Đọc Thêm

  • PHẬT THỦ

    PHẬT THỦ

    Phật thủ là quả cây phật thủ ,thuộc họ cam Tính vị ,qui kinh :vị cay ,đắng ,chua ,tính ấm .Qui vào kinh phế ,tỳ Tác dụng :lý khí hóa đờm ,kích thích tiêu hóa Ứng dụng lâm sàng : +Chữa ho ,long đờm ,viêm họng ,viêm phế quản +Kích thích tiêu hóa ,chữa đầy bụng ,đau bụng ,đau bụng do tỳ vị hư … Đọc Thêm

  • THIÊN NAM TINH

    THIÊN NAM TINH

    Là thân rễ phơi khô đã cạo bỏ vỏ ngoài của cây thiên nam tinh, họ ráy Tính vị: vị đắng cay, tính ấm, có độc Quy kinh: quy vào phế, can, tỳ Tác dụng: táo thấp, khu phong,hóa đàm, tán kết, tiêu thũng Ứng dụng lâm sàng:  + Táo thấp hóa đàm: chữa nôn do lạnh, đờm nhiều do tỳ vị hư gây ra, hay gặp ở … Đọc Thêm

  • TẠO GIÁC( QUẢ BỒ KẾT)

    TẠO GIÁC( QUẢ BỒ KẾT)

    Tạo giác là quả bỏ hạt của cây bồ kết Tính vị: vị cay, mặn, tính ấm Quy kinh: quy vào kinh phế, đại trường Tác dụng; trừ đàm thông khiếu, trừ mủ tán kết Ứng dụng lâm sàng: + Khứ đờm chỉ ho: chữa ho long đờm đối với bệnh đờm đặc, ngưng trệ, ngực đầy chướng, ho khan, suyễn tức + Thống khiếu, … Đọc Thêm

  • BÁN HẠ CHẾ

    BÁN HẠ CHẾ

    Bán hạ chế là cây củ bán hạ bắc, họ ráy chế với phụ liệu. Ở nước ta còn dùng cây bán hạ nam, họ ráy Tính vị: vị cay, tính hơi nóng, có độc, gây ngứa Quy kinh: quy vào kinh tỳ, vị Tác dụng: táo thấp hóa đàm, giáng nghịch chỉ ẩu, tiêu viêm tán kết Ứng dụng lâm sàng: + Táo thấp hóa đàm, chỉ ho: do … Đọc Thêm

  • BẠCH PHỤ PHIẾN

    BẠCH PHỤ PHIẾN

    Bạch phụ tử được chế biến từ rễ con (củ con) cây Ô đầu ,hoặc aconitum ,họ Hoàng liên Tính vị ,qui kinh :vị cay ,mặn ,tính nóng ,hơi độc .Qui vào kinh vị Tác dụng :trừ phong ,hóa thấp ,táo đàm ,chỉ thống Ứng dụng lâm sàng :` +Chữa liệt nửa người ,miệng méo do tai biến mạch máu não +Chữa ho ,đờm … Đọc Thêm

  • BẠCH GIỚI TỬ

    BẠCH GIỚI TỬ

    Bạch giới tử là hạt của cây Cải trắng ,Họ Cải Tính vị ,qui kinh :vị cay ,tính ấm .Qui vào kinh phế Tác dụng :lý khí trừ đàm ,chỉ ho ,tán kết ,tiêu viêm Ứng dụng lâm sàng : +Lý khí trừ đàm :dùng trong các trường hợp khí trệ ,đàm ứ đọng ở bên trong da thịt ,các khớp gây đau vùng lưng ,chân tay … Đọc Thêm

  • CÔN BỐ

    CÔN BỐ

    Côn bố là toàn cây của loài tảo biển ,họ côn bố Tính vị ,qui kinh :vị đắng tính hàn .Qui kinh can ,thận ,vị Tác dụng :hóa đàm tán kết ,lợi thủy tiêu thũng Ứng dụng lâm sàng : +Chữa bệnh tràng nhạc ,bướu cổ đơn thuần ,sưng đau tinh hoàn +Chữa phù thũng Liều lượng :4-12g /ngày Địa chỉ : 198 … Đọc Thêm

  • TRÚC LỊCH

    TRÚC LỊCH

    Trúc lịch là dịch chảy ra sau khi đem đốt cây Tre non hay măng tre ,họ Lúa Tính vị ,qui kinh :vị ngọt ,tính rất lạnh.Qui vào kinh tâm ,vị ,đại trường Tác dụng :trừ đàm nhiệt ,khai bế ,trừ phiền Ứng dụng lâm sàng : +Khứ đàm ,khai bế :chữa đàm trệ hoặc đàm lưu ở kinh mạch mà bị tê dại ,co quắp … Đọc Thêm