- Tên gọi khác: Củ cốt khí, hoạt huyết đan, tử kim long, điền thất.
- Tính vị, quy kinh: Vị ngọt, nhạt – Tính hơi hàn; Quy kinh: Can, Đởm, Phế.
- Công dụng: Lợi niệu, thông kinh, chỉ thống.
- Chủ trị: + Huyết ứ do chấn thương, sau đẻ huyết ứ, bế tắc kinh, bụng chướng, tiểu tiện khó khăn.
+ Chứng phế nhiệt khái thấu. - Liều lượng: 10-30 gram.
- Kiêng kỵ: Không có ứ trệ, tiểu tiện, không tự chủ, phụ nữ có thai cấm dùng.
HỔ TRƯỢNG
- Giá thị trường: Liên hệ