- Tên gọi khác: Truật, ruật sơn kế, Sơn khương, Sơn liên,Dương phu ,Phu kế , Mã kế, Sơn giới, Thiên đao, Sơn tinh,Ngật lực gìa, Triết truật , Bạch đại thọ, Sa ấp điều căn, Ư truật, Tiêu bạch truật, Ư tiềm truật, Dã ư truật, Đông truuật
- Tính vị, quy kinh: Vị ngọt, đắng -Tính hơi ôn, quy về tỳ vị.
- Công dụng: Kiện tỳ táo thấ
- Chủ trị: + Chữa tỳ hư ỉa chảy, đau bụng vùng rốn, phù thũng, tiện bí đầy.
+ An thai - Liều dùng: 6 – 12 gram
- Kiêng kị: Huyết táo không có thấp tà , đi lỵ đại tiện bí thì kiêng dùng.
BẠCH TRUẬT
- Giá thị trường: Liên hệ