- Tên gọi khác: Xích phác, hậu bì, trùng bì, liệt phác, thần phác, dã phác, chế xuyên phác.
- Tính vị, quy kinh: Vị đắng, cay – Tính ôn; quy kinh: Tỳ, Vị, Đại trường.
- Công dụng: Giáng khí, tiêu đầy, táo thấp, kiện vị.
- Chủ trị: + Ngực bụng đầy trướng gây đau, nôn ọe, ỉa chảy, kiết lỵ, ho suyễn.
+ Các bệnh âm hàn thấp trệ ngưng kết. - Liều lượng: 3 – 10 gram.
- Kiêng kỵ: tỳ vị hư nhược, chính khí bất túc.
HẬU PHÁC
- Giá thị trường: Liên hệ