HẬU PHÁC

  • Giá thị trường: Liên hệ
    1. Tên gọi khác: Xích phác, hậu bì, trùng bì, liệt phác, thần phác, dã phác, chế xuyên phác.
    2. Tính vị, quy kinh: Vị đắng, cay – Tính ôn; quy kinh: Tỳ, Vị, Đại trường.
    3. Công dụng: Giáng khí, tiêu đầy, táo thấp, kiện vị.
    4. Chủ trị: + Ngực bụng đầy trướng gây đau, nôn ọe, ỉa chảy, kiết lỵ, ho suyễn.
      + Các bệnh âm hàn thấp trệ ngưng kết.
    5. Liều lượng: 3 – 10 gram.
    6. Kiêng kỵ: tỳ vị hư nhược, chính khí bất túc.