THẢO QUYẾT MINH

  • Giá thị trường: Liên hệ
    1. Tên gọi khác: Hạt muồng, quyết minh, đậu ma, giả lục đậu, giả hoa sinh, lạc giời, quyết minh tử.
    2. Tính vị quy kinh: Vị mặn – tính bình; quy về can, thận
    3. Công dụng: Thanh can sáng mắt, thăng tán phong nhiệt.
    4. Chủ trị: +. Viêm màng tiếp hợp cấp.
      + Dùng lá tươi chữa hắc lào.
      + Hạ sốt.
    5. Liều dùng: 8-20  gram
    6. Kiêng kỵ: Có ngoại tà phong hàn mà không phải huyết nhiệt âm hư không dùng.