Tin tức

  • UY LINH TIÊN

    UY LINH TIÊN

    Bộ phận dùng: là rễ của cây uy linh tiên họ Hoàng liên Tính vị ,qui kinh:vị cay,mặn ,tính ấm .Qui vào kinh bàng quang đi tới 12 kinh mạch Tác dụng :trừ phong thấp,thông kinh hoạt lạc Ứng dụng lâm sàng: +Chữa đau xương khớp và đau dây thần kinh ,đau nhức trong xương ,chân tay tê dại … Đọc Thêm

  • THƯƠNG TRUẬT

    THƯƠNG TRUẬT

    Bộ phận dùng:thân rễ cây thương truật và một số loài khác ,họ Cúc Tính vị,qui kinh :vị cay,đắng ,tính ấm.Qui vào kinh,tỳ ,vị Tác dụng :trừ thấp,kiện tỳ,tán hàn giải biểu ,trừ đàm Ứng dụng lâm sàng : +Hóa thấp ,kiện tỳ chữa đầy hơi,ợ hơi,chậm tiêu,chữa ỉa chảy mãn tính do tỳ hư .Dùng … Đọc Thêm

  • THỔ PHỤC LINH

    THỔ PHỤC LINH

    Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây thổ phục linh hay cây Khúc khắc họ Khúc khắc Tính vị ,qui kinh :vị ngọt ,tính bình .Qui vào kinh can ,thận.vị Tác dụng :trừ phong thấp,thanh nhiệt giải độc Ứng dụng lâm sàng: +Chữa viêm khớp cấp ,viêm khớp dạng thấp có sưng nóng đỏ đau +Chữa … Đọc Thêm

  • THIÊN NIÊN KIỆN

    THIÊN NIÊN KIỆN

    Bộ phận dùng: là thân rễ cây thiên  niên kiện ,còn gọi là củ ráy ,họ Ráy  Tính vị,qui kinh :vị đắng,cay,hơi ngọt, tính nóng.Qui vào kinh can,thận Tác dụng :trừ phong thấp ,bổ thận Ứng dụng lâm sàng: +Chữa đau xương khớp,đau dây thần kinh trong các trường hợp phong hàn thấp tý đau nhức … Đọc Thêm

  • TẦN GIAO

    TẦN GIAO

    Tần giao là rễ phơi khô của cây Tần giao, họ Long đởm Tính vị:vị ngọt, cay, tính bình hơi hàn Quy kinh: qui vào kinh can, đởm, vị Tác dụng: thanh hư nhiệt, trừ phong thấp hoạt lạc thư cân, chỉ thống Ứng dụng lâm sàng: +  Chữa đau khớp, đau dây thần kinh. Dùng với tang ký sinh, kê … Đọc Thêm

  • TANG KÍ SINH

    TANG KÍ SINH

    Bộ phận dùng:toàn cây tầm gửi  cây dâu họ Tầm gửi Tính vị,qui kinh:vị đắng ,tính bình ,qui vào kinh can,thận Tác dụng:Thông kinh hoạt lạc,bổ thận,an thai Ứng dụng lâm sàng +Chữa đau khớp xương,đau dây thần kinh ngoại biên ,đau lưng người già,trẻ con chậm biết đi ,răng mọc … Đọc Thêm

  • PHÒNG PHONG

    PHÒNG PHONG

    Bộ phận dùng:rễ cây phơi khô của cây phòng phong họ Hoa tán Tính vị ,qui kinh :vị cay ,ngọt,tính ấm.Qui vào kinh can ,bàng quang Tác dụng:phát tán giải biểu,trừ phong thấp Ứng dụng lâm sàng: +Chữa ngoại cảm phong hàn,đau đầu,đau mình.Dùng với kinh giới +Chữa bệnh đau dây thần kinh … Đọc Thêm

  • NGŨ GIA BÌ

    NGŨ GIA BÌ

      Ngũ gia bì là vỏ thân và vỏ cành cây Ngũ gia bì hoặc ngũ gia bì chân chim, họ Ngũ gia bì Tính vị: vị cay, tính ấm Quy kinh: qui vào kinh can, tỳ Tác dụng: trừ phong thấp, làm khỏe mạnh gân xương Ứng dụng lâm sàng:  + Khu phong chỉ thống: chữa đau dây thần kinh và đau … Đọc Thêm

  • MỘC QUA

    MỘC QUA

    Bộ phận dùng:là quả phơi khô của cây mộc qua ,hoặc một số loại cây khác họ Hoa hồng Tính vị,qui kinh:vị cay,tính ấm .Qui vào kinh can .thận Tác dụng:trừ thấp,thư cơ,dưỡng huyết ,thông kinh hoạt lạc Ứng dụng lâm sàng: +Chữa đau khớp ,đau dây thần kinh,giãn cơ.Dùng kết hợp với thương … Đọc Thêm

  • KHƯƠNG HOẠT

    KHƯƠNG HOẠT

    Bộ phận dùng:rễ phơi khô của cây khương hoạt hoặc 1 số cây khác cùng chi họ Hoa tán Tính vị , qui kinh :vị cay,đắng,tính ấm.Qui vào kinh bàng quang Tác dụng :phát tán phong hàn,phong thấp ,trừ đau Ứng dụng lâm sàng ; +Chữa viêm khớp mạn ,đau dây thần kinh ,đau các cơ do lạnh ,cảm … Đọc Thêm

  • KÉ ĐẦU NGỰA

    KÉ ĐẦU NGỰA

    Ké đầu ngựa là dùng quả và toàn cây Ké đầu ngựa còn gọi là thương nhĩ, họ Cúc Tính vị,qui kinh:vị cay,tính ấm qui vào kinh phế Tác dụng:trừ phong thấp ,thanh nhiệt giải độc và giải dị ứng Ứng dụng lâm sàng: +Chữa đau khớp ,chân tay tê dại ,co quắp ,và đau dây thần kinh hay phối hợp … Đọc Thêm

  • HY THIÊM THẢO

    HY THIÊM THẢO

    Hy thiêm thảo là dùng cả cây lúc ra hoa của cây Hy thiêm, họ Cúc Tính vị: vị đắng, tính lạnh Quy kinh: quy vào kinh can, thận Ứng dụng lâm sàng: + chữa viêm khớp cấp, hoặc viêm khớp dạng thấp có sưng nóng đỏ đau + chữa đau các dây thần kinh + chữa mụn nhọt, dị ứng … Đọc Thêm

  • KHOAN CÂN ĐẰNG

    KHOAN CÂN ĐẰNG

    Bộ phận dùng;dùng toàn cây tươi hay phơi khô cảu các loại Dây đau xương họ Hoa tán Tính vị qui kinh :chưa xác định Tác dụng:dùng để chữa phong thấp và đau nhức xương Liều lượng :8-12g/ngày  Địa chỉ : 198 Thái Thịnh - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội Điện Thoại: 0916010590 - … Đọc Thêm

  • THĂNG MA

    Bộ phận dùng;là thân rễ phơi khô của cây thăng ma hoặc 1 số loài khác ,họ Hoàng liên Tính vị ,qui kinh:vị ngọt ,cay,tính hơi lạnh .Qui vào phế ,tỳ ,vị Tác dụng:phát tán phong nhiệt ,thanh nhiệt giải độc, thăng dương Ứng dụng lâm sàng: +Chữa cảm mạo phong nhiệt đau đầu,thanh kinh … Đọc Thêm

  • TANG DIỆP

    Bộ phận dùng:lá cây tươi hay khô của lá Dâu tằm họ Dâu tằm Tính vị ,qui kinh :vị ngọt,đắng,tính lạnh .Qui vào kinh phế ,can Tác dụng:phát tán phong nhiệt ,lương huyết,nhuận phế Ứng dụng lâm sàng: +Chữa cảm mạo có sốt,hạ sốt hay phối hợp với bạc hà ,cúc hoa +Chữa viêm màng tiếp hợp … Đọc Thêm

  • SÀI HỒ NAM

    Bộ phận dùng:lá và rễ cây sài hồ nam hay còn gọi là cây Lức thuộc họ cúc Tính vị:rễ và lá nam sài hồ có vị mặn ,hơi đắng,tính mát Ứng dụng lâm sàng:có tác dụng phát tán phong nhiệt ,lợi tiểu điều kinh .Cây thường có tác dụng thay thế cho sài hồ bắc để chữa sốt ,cảm cúm Tác dụng dược lý:hạ … Đọc Thêm