Tin tức

  • MỘC QUA

    MỘC QUA

    Bộ phận dùng:là quả phơi khô của cây mộc qua ,hoặc một số loại cây khác họ Hoa hồng Tính vị,qui kinh:vị cay,tính ấm .Qui vào kinh can .thận Tác dụng:trừ thấp,thư cơ,dưỡng huyết ,thông kinh hoạt lạc Ứng dụng lâm sàng: +Chữa đau khớp ,đau dây thần kinh,giãn cơ.Dùng kết hợp với thương … Đọc Thêm

  • KHƯƠNG HOẠT

    KHƯƠNG HOẠT

    Bộ phận dùng:rễ phơi khô của cây khương hoạt hoặc 1 số cây khác cùng chi họ Hoa tán Tính vị , qui kinh :vị cay,đắng,tính ấm.Qui vào kinh bàng quang Tác dụng :phát tán phong hàn,phong thấp ,trừ đau Ứng dụng lâm sàng ; +Chữa viêm khớp mạn ,đau dây thần kinh ,đau các cơ do lạnh ,cảm … Đọc Thêm

  • KÉ ĐẦU NGỰA

    KÉ ĐẦU NGỰA

    Ké đầu ngựa là dùng quả và toàn cây Ké đầu ngựa còn gọi là thương nhĩ, họ Cúc Tính vị,qui kinh:vị cay,tính ấm qui vào kinh phế Tác dụng:trừ phong thấp ,thanh nhiệt giải độc và giải dị ứng Ứng dụng lâm sàng: +Chữa đau khớp ,chân tay tê dại ,co quắp ,và đau dây thần kinh hay phối hợp … Đọc Thêm

  • HY THIÊM THẢO

    HY THIÊM THẢO

    Hy thiêm thảo là dùng cả cây lúc ra hoa của cây Hy thiêm, họ Cúc Tính vị: vị đắng, tính lạnh Quy kinh: quy vào kinh can, thận Ứng dụng lâm sàng: + chữa viêm khớp cấp, hoặc viêm khớp dạng thấp có sưng nóng đỏ đau + chữa đau các dây thần kinh + chữa mụn nhọt, dị ứng … Đọc Thêm

  • KHOAN CÂN ĐẰNG

    KHOAN CÂN ĐẰNG

    Bộ phận dùng;dùng toàn cây tươi hay phơi khô cảu các loại Dây đau xương họ Hoa tán Tính vị qui kinh :chưa xác định Tác dụng:dùng để chữa phong thấp và đau nhức xương Liều lượng :8-12g/ngày  Địa chỉ : 198 Thái Thịnh - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội Điện Thoại: 0916010590 - … Đọc Thêm

  • THĂNG MA

    Bộ phận dùng;là thân rễ phơi khô của cây thăng ma hoặc 1 số loài khác ,họ Hoàng liên Tính vị ,qui kinh:vị ngọt ,cay,tính hơi lạnh .Qui vào phế ,tỳ ,vị Tác dụng:phát tán phong nhiệt ,thanh nhiệt giải độc, thăng dương Ứng dụng lâm sàng: +Chữa cảm mạo phong nhiệt đau đầu,thanh kinh … Đọc Thêm

  • TANG DIỆP

    Bộ phận dùng:lá cây tươi hay khô của lá Dâu tằm họ Dâu tằm Tính vị ,qui kinh :vị ngọt,đắng,tính lạnh .Qui vào kinh phế ,can Tác dụng:phát tán phong nhiệt ,lương huyết,nhuận phế Ứng dụng lâm sàng: +Chữa cảm mạo có sốt,hạ sốt hay phối hợp với bạc hà ,cúc hoa +Chữa viêm màng tiếp hợp … Đọc Thêm

  • SÀI HỒ NAM

    Bộ phận dùng:lá và rễ cây sài hồ nam hay còn gọi là cây Lức thuộc họ cúc Tính vị:rễ và lá nam sài hồ có vị mặn ,hơi đắng,tính mát Ứng dụng lâm sàng:có tác dụng phát tán phong nhiệt ,lợi tiểu điều kinh .Cây thường có tác dụng thay thế cho sài hồ bắc để chữa sốt ,cảm cúm Tác dụng dược lý:hạ … Đọc Thêm

  • SÀI HỒ BẮC

    SÀI HỒ BẮC

    Bộ phận dùng: Là rễ cây phơi khô của cây Bắc sài hồ họ Hoa tán Tính vị qui kinh: Vị cay đắng. Qui vào kinh can, đởm Tác dụng: Hòa giải thiếu dương, sơ can giải uất, thăng dương khí Ứng dụng lâm sàng: + Chữa cảm mạo nhưng ở bán biểu lý (kinh thiếu dương) nên gọi là hòa giải thiếu … Đọc Thêm

  • PHÙ BÌNH

    PHÙ BÌNH

    Bộ phận dùng:là toàn cây bỏ rễ của cây bèo cái,họ Ráy.Có 2 loại :bèo trắng lợi niệu,bèo tía giải độc Tính vị qui kinh :vị cay ,tính lạnh .Qui vào kinh phế ,thận Tác dụng:phát tán phong nhiệt,lợi niệu ,giải độc ,giải dị ứng Ứng dụng lâm sàng :+Chữa cảm mạo  phong nhiệt +Lợi … Đọc Thêm

  • NGƯU BÀNG TỬ

    Bộ phận dùng:là quả chín phơi khô của cây ngưu bàng họ cúc Tính vị ,qui kinh: Vị cay ,đắng, tính lạnh.Qui vào kinh phế, vị Tác dụng; phát tán phong nhiệt, bình suyễn, lợi niệu Ứng dụng lâm sàng : +Chữa cảm mạo có sốt ,làm mọc các nốt ban (sởi, dị ứng gây phù, thủy đậu, ngứa, nổi ban … Đọc Thêm

  • MẠN KINH TỬ

    Bộ phận dùng :là dùng quả cây Quan âm thuộc họ Cỏ roi ngựa   Tính vị,qui kinh:vị cay, đắng,tính bình Qui vào kinh can,bàng quang Tác dụng:phát tán phong nhiệt,lợi niệu ,thông kinh hoạt lạc Ứng dụng lâm sàng; +Trừ phong giảm đau:chữa cảm mạo phong nhiệt gây hoa mắt ,chóng mặt, … Đọc Thêm

  • CÚC HOA

    CÚC HOA

    Bộ phân dùng;là cây phơi khô của cây hoa cúc vàng có thể dùng cúc hoa trắng.thuộc họ cúc Tính vị qui kinh:vị ngọt,đắng, tính hơi lạnh .Qui vào kinh phế,can đởm Tác dụng:phát tán phong nhiệt ,sáng mắt thanh can nhiệt,giải độc Ứng dụng lâm sàng: +Chữa cảm mạo phong nhiệt,bệnh truyền … Đọc Thêm

  • CÁT CĂN

    CÁT CĂN

    Cát căn là rễ củ đã phơi hay sấy khô của cây Sắn dây. thuộc họ Đậụ -Tính vị: vị ngọt, cay, tính bình -Quy kinh: qui vào kinh tỳ, vị -Tác dụng: Thăng dương khí, tán nhiệt, giải cơ, sinh tân chỉ khát -Ứng dụng lâm sàng:Chữa cảm mạo có sốt: vừa sốt, vừa rét, không có mồ hôi, miệng khát họng … Đọc Thêm

  • TÍA TÔ

    TÍA TÔ

    Bộ phận dùng:dùng toàn cây trên mặt đất phơi khô của cây tía tô.họ bạc hà. Tính vị ,qui kinh:vị cay,tính ấm qui vào kinh phế ,tỳ. Ứng dụng lâm sàng: +Chữa cảm mạo do lạnh(tán hàn giải biểu)dùng lá tía tô và hành tươi ăn với cháo nóng hoặc dùng bài thuốc "hương tô tán" +Chữa ho và long … Đọc Thêm

  • BẠC HÀ

    BẠC HÀ

    Bộ phận dùng:toàn cây bỏ rễ phơi khô của cây bạc hà   Tính vị qui kinh:vị cay,tính mát.qui vào kinh phế,can Tác dụng;phát tán phong nhiệt,thúc mọc ban chẩn Ứng dụng lâm sàng: +Chữa cảm mạo có sốt +Chữa viêm màng tiếp hợp dị cấp dị ứng theo mùa,siêu vi trùng +Chữa viêm … Đọc Thêm