Tin tức

  • XUYÊN KHUNG

    XUYÊN KHUNG

    Xuyên khung :là thân rễ phơi khô của cây xuyên khung ,họ hoa tán Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,tính ấm .Qui vào kinh can ,đởm ,tâm bào Tác dụng :hành khí,hoạt huyết,khu phong ,chỉ thống Ứng dụng lâm sàng : +Hoạt huyết điều kinh :chữa kinh nguyệt không đều ,bế kinh ,thống kinh rau thai không … Đọc Thêm

  • NGƯU TẤT

    NGƯU TẤT

    Ngưu tất là rễ phơi khô của cây ngưu tất ,họ Dền Tính vị ,qui kinh :vị đắng chua ,tính bình .Qui vào can ,thận Tác dụng :hoạt huyết (dùng sống),bổ can thận ,mạnh gân cốt (dùng chín ) Ứng dụng lâm sàng : +Hoạt huyết thông kinh lạc :điều kinh ,chữa bế kinh ,thống kinh +Thư cân ,mạnh gân cốt … Đọc Thêm

  • NHŨ HƯƠNG

    NHŨ HƯƠNG

    Nhũ hương là nhựa của cây nhũ hương ,họ Trám Tính vị ,qui kinh :vị cay,đắng ,tính ấm .Qui vào kiinh tâm,can ,tỳ Tác dụng  :hoạt huyết ,khứ ứ ,chỉ thống ,tiêu sưng ,sinh cơ Ứng dụng lâm sàng : +Hành khí hoạt huyết :điều kinh ,chữa các xung huyết do sang chấn ,chữa đau bụng do khí trệ +Thông … Đọc Thêm

  • MỘT DƯỢC

    Là nhựa của cây một dược, họ Trám Tính vị: vị đắng, tính bình Quy kinh: quy vào kinh can, tâm, tỳ Tác dụng: hành khí hoạt huyết, tiêu thũng chỉ thống Ứng dụng lâm sàng: + Dùng trong các trường hợp bế kinh, trưng hà, sản hậu máu cục, đau bụng + Trị sung huyết do ngã sưng đau, đau nhức xương … Đọc Thêm

  • KÊ HUYẾT ĐẰNG

    KÊ HUYẾT ĐẰNG

    Là thân dây leo của cây kê huyết đằng, họ đậu Tính vị: vị đắng, hơi ngọt, tính bình Quy kinh: quy vào 2 kinh can, thận Tác dụng: hoạt huyết, bổ huyết, điều kinh chỉ thống, thông lạc Ứng dụng lâm sàng: + Hoạt huyết thư cân thông lạc: dùng trong các chứng ứ huyết, cơ nhục sưng đau, các chứng … Đọc Thêm

  • ÍCH MẪU

    Đọc Thêm

  • HỒNG HOA

    Hồng hoa là hoa phơi khô của cây Hồng hoa ,họ Cúc Tính vị ,qui kinh :vị cay ,tính ấm.Qui vào kinh tâm,can Tác dụng :hoạt huyết thông kinh ,tán ứ ,chỉ thống Ứng dụng lâm sàng : +Điều kinh chữa thống kinh ,bế kinh ,sau đẻ ứ huyết gây đau bụng ,chống xung huyết do chấn thương ,chữa mụn nhọt Liều … Đọc Thêm

  • ĐÀO NHÂN

    ĐÀO NHÂN

    Đào nhân là nhân hạt quả chín phơi khô của cây Đào ,họ Hoa hồng Tính vị ,qui kinh :vị ngọt ,đắng ,tính bình .Qui vào kinh tâm ,can Tác dụng :hoạt huyết ,trục ứ ,nhuận tràng Ứng dụng lâm sàng : +Hoạt huyết khứ ứ :chữa các chứng thống kinh ,kinh ngyệt không đều ,hoặc sau đẻ ứ huyết đau bụng ,tụ … Đọc Thêm

  • ĐAN SÂM

    Đan sâm là rễ phơi khô của cây đan sâm ,họ Bạc hà   Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,tính hơi lạnh .Qui vào kinh tâm can Tác dụng :khứ ứ chỉ thống ,hoạt huyết thông kinh ,thanh tâm trừ phiền Ứng dụng lâm sàng : +Hoạt huyết khử ứ :chữa thống kinh ,kinh nguyệt không đều ,thai chết lưu ,đẻ xong … Đọc Thêm

  • THỊ ĐẾ

    Thị đế là tai hồng của cây  hồng ,họ thị Tính vị ,qui kinh ;vị đắng ,hơi chát ,tính bình .Qui vào kinh vị Tác dụng :giáng khí chỉ nấc Ứng dụng lâm sàng : +Trị chứng vị khí thượng nghịch :ợ hơi,nấc .Nếu do hàn chứng thì phối hợp với đinh hương ,sinh khương .Nếu do nhiệt chứng thì phối hợp với … Đọc Thêm

  • THANH BÌ

    THANH BÌ

    Thanh bì là vỏ quả non tự rụng hoặc vỏ quả chưa chín phơi khô của cây Quýt,họ Cam Tính vị ,qui kinh :vị cay ,đắng ,tính ấm .Qui vào kiinh can đởm Tác dụng :phá khí tán kết ,kích thích tiêu hóa ,tiêu đờm Ứng dụng lâm sàng : +Chữa nôn mửa do khí nghịch +Chữa can khí uất kết dẫn đến vú sưng đau … Đọc Thêm

  • HẬU PHÁC

    HẬU PHÁC

    Hậu phác là vỏ thân hay vỏ rễ phơi khô của cây hậu phác ,họ Mộc lan Tính vị ,qui kinh :vị đắng,tính cay ấm .Qui vào kinh tỳ ,vị ,phế ,đại trường Tác dụng :Hạ khí tán mãn ,ôn trung táo thấp tiêu đờm Ứng dụng lâm sàng : +Chữa chứng khí trệ gây đầy bụng ,trướng :tức ngực khó thở ,ăn không tiêu … Đọc Thêm

  • ĐẠI PHÚC BÌ

    ĐẠI PHÚC BÌ

    Đại phúc bì là vỏ quả và vỏ giữa của cây Cau chín phơi khô,họ Dừa Tính vị ,qui kinh :vị cay ,tính ấm .Qui vào kinh tỳ ,vị ,đại tràng,tiểu tràng Tác dụng  :hạ khí ,khoan trung ,hành thủy ,tiêu thũng Ứng dụng lâm sàng : +Chữa khí trệ ,kích thích tiêu hóa :chậm tiêu ,đầy bụng ,đại tiện không … Đọc Thêm

  • CHỈ XÁC

    CHỈ XÁC

    Chỉ xác là quả của một số cây thuộc họ cam Dùng những quả chín còn xanh vỏ, bổ đôi, cùi càng dày càng tốt, mùi thơm, ruột trắng ngà, để lâu năm, cứng chắc không ẩm mốc là tốt Tính vị: vị đắng, tính chua, hơi lạnh Quy kinh: quy vào kinh tỳ, vị Tác dụng: phá khí giáng đám, tiêu thực Ứng dụng lâm … Đọc Thêm

  • CHỈ THỰC

    CHỈ THỰC

    Chỉ thực là quả non tự rụng của một số cây thuộc họ cam Tính vị .qui kinh :vị đắng ,tính chua ,lạnh .Qui vào kinh tỳ ,vị Tác dụng:phá khí giáng đàm ,tán kết tiêu bĩ Ứng dụng lâm sàng : +Chữa chứng ứ trệ thức ăn :không tiêu ,bụng đầy trướng,đại tiện bí kết ăn uống không tiêu ,lỵ lâu ngày (dùng … Đọc Thêm

  • TRẦN BÌ

    TRẦN BÌ

    Trần bì là vỏ quả quýt già phơi khô của cây Quýt ,họ Cam Tính vị ,qui kinh :vị cay ,tính ấm .Qui vào kinh phế ,tỳ Tác dụng :lý khí kiện tỳ,tiêu đàm Ứng dụng lâm sàng : +Chữa chứng đau do khí trệ ,gặp lạnh tỳ vị bị ảnh hưởng gây đau bụng ,táo bón ,bí tiểu tiện +Kích thích tiêu hóa :do tỳ vi hư … Đọc Thêm