Tin tức

  • Ý DĨ NHÂN

    Ý DĨ NHÂN

    Ý dĩ nhân là hạt của quả chín đã phơi khô hay sấy khô của cây ý dĩ ,họ Lúa Tính vị ,qui kinh :vị ngọt ,nhạt ,tính hơi hàn .Qui vào kinh tỳ ,vị ,phế Tác dụng :lợi thủy tiêu thũng ,thẩm thấp ,kiện tỳ,thanh nhiệt bài trùng Ứng dụng lâm sàng : +Lợi thủy tiêu thũng :để chữa phù thũng ,tiểu tiện khó … Đọc Thêm

  • Ô TẶC CỐT

    Ô TẶC CỐT

    Ô tặc cốt là mai cá Mực ,họ Cá mực Tính vị ,qui kinh:vị mặn ,tính ấm.Qui vào kinh can ,thận Tác dụng :;cầm máu ,bổ thận cố tinh ,chống viêm Ứng dụng lâm sàng : +Cầm máu :đại tiện ra máu ,trĩ chảy  máu ,đái ra máu ,rong huyết ,ho ra máu ,chảy máu dạ dày .Dùng với trắc bá diệp ,tam thất +Bổ … Đọc Thêm

  • TRẮC BÁ DIỆP

    TRẮC BÁ DIỆP

    Trắc bá diệp là cành lá phơi khô của cây Trắc bá ,họ Trắc bá Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,sáp ,tính lạnh .Qui vào kinh phế ,can ,đại trường Tác dụng :lương huyết chỉ huyết ,trừ đờm cho chỉ ho Ứng dụng lâm sàng : +Thanh huyết nhiệt cầm máu :chữa đau bụng kinh ,chảy máu tử cung do huyết nhiệt … Đọc Thêm

  • HÒE HOA

    HÒE HOA

    Hòe hoa là nụ hoa phơi khô của cây hòe Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,tính hơi hàn .Qui vào kinh can ,đại tràng Tác dụng :thanh nhiệt ,lương huyết chỉ huyết Ứng dụng lâm sàng : +Lương huyết ,chỉ huyết :chữa huyết nhiệt gây chảy máu cam ,lỵ ,trĩ ra máu ,phụ nữ băng huyết ,đại tiện ra máu .Dùng với … Đọc Thêm

  • CỎ NHỌ NỒI(HẠN LIÊN THẢO )

    CỎ NHỌ NỒI(HẠN LIÊN THẢO )

    Hạn liên thảo là cây bỏ rễ phơi khô của cây nhọ nồi ,họ Cúc Tính vị ,qui kinh:vị ngọt ,chua ,tính mát .Qui vào kinh can ,thận Tác dụng :lương huyết ,chỉ huyết ,bổ can thận Ứng dụng lâm sàng : +Bổ thận làm khỏe mạnh gân xương chữa người cao tuổi đau lưng ,chân gối mềm yếu ,chân lung lay ,chóng … Đọc Thêm

  • TÔNG LƯ

    TÔNG LƯ

    Tông lư là cuống lá phơi khô của cây Móc ,họ Dừa Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,sáp ,tính bình ,.Qui vào kinh phế ,can ,đại trường Tác dụng :chỉ huyết Ứng dụng lâm sàng :dùng trong các trường hợp nôn ra máu ,chảy máu cam ,rong huyết ,lỵ đi ngoài ra máu Liều lượng :4-12g/ngày  Địa chỉ : 198 … Đọc Thêm

  • TAM THẤT

    TAM THẤT

    Tam thất là rễ phơi khô của cây Tam thất ,họ Ngũ gia bì Tính vị ,qui kinh :ngọt ,đắng ,ấm .Qui vào can ,vị Tác dụng :khứ ứ chỉ huyết ,tiêu viêm ,chỉ thống Ứng dụng  lâm sàng : +Hóa ứ ,chỉ huyết :chữa chảy máu do ứ huyết như ứ ra máu ,nôn ra máu ,lỵ ,rong kinh ,rong huyết ,sau đẻ bị rong huyết … Đọc Thêm

  • NGẪU TIẾT

    NGẪU TIẾT

    Ngẫu tiết là thân rễ  hoặc mầm chồi từ thân rễ cây sen ,họ Sen Tính vị ,qui kinh :vị đắng,chát ,tính bình .Qui vào kinh tâm ,can ,vị Tác dụng :chỉ huyết Ứng dụng lâm sàng : Cầm máu ,chống sung huyết :chữa ho ra máu ,chảy máu cam ,,đại tiện ra máu ,lỵ ra máu ,rong huyết Liều lượng … Đọc Thêm

  • BỒ HOÀNG

    BỒ HOÀNG

    Bồ hoàng là phấn hoa của cây Cỏ  nến Tính vị ,qui kinh :vị ngọt ,tính bình .Qui vào kinh tâm ,can Tác dụng :hành huyết ,chỉ huyết Ứng dụng lâm sàng : +Chỉ huyết :chữa chảy máu do nhiều nguyên nhân như tiểu ra máu ,chảy máu tử cung ,...Dùng với thuốc thanh huyết nhiệt để chữa chảy máu do huyết … Đọc Thêm

  • BẠCH CẬP

    BẠCH CẬP

    Bạch cập là rễ phơi khô của cây Bạch cập ,họ Lan Tính vị ,qui kinh :đắng ,ngọt ,sáp ,hơi lạnh .Qui vào kinh can ,phế ,vị Tác dụng :bổ phế liễm huyết ,sinh cơ tiêu viêm Ứng dụng lâm sàng : +Bổ phế ,liễm huyết :chữa ho ra máu do lao ,ho ra máu mủ do áp xe phổi ,nôn ra máu do loét dạ dày ,chảy … Đọc Thêm

  • UẤT KIM

    UẤT KIM

    Uất kim là củ nhánh con của cây nghệ,họ gừng Tính vị ,qui kinh :vị cay ,đắng .tính lạnh .Qui vào kinh tâm ,phế ,can Tác dụng :hành huyết phá ứ ,hành khí giải uất .,lợi đởm thoái hoàng Ứng dụng lâm sàng : +Hoạt huyết điều kinh :chữa kinh nguyệt không đều ,bế kinh ,thống kinh +Hành khí giải uất … Đọc Thêm

  • TÔ MỘC

    TÔ MỘC

    Tô mộc là lõi cây phơi hay sấy khô của cây vang ,họ đậu   Tính vị ,qui kinh :vị ngọt ,mặn ,tính bình .Qui vào kinh tâm ,can ,tỳ Tác dụng :hành huyết khứ ứ ,tiêu thũng chỉ thống Ứng dụng lâm sàng : +Phá huyết ứ ,thông kinh hoạt huyết :chữa bế kinh,thống kinh ,ứ huyết sau đẻ ,xung huyết do … Đọc Thêm

  • TAM LĂNG

    TAM LĂNG

    Tam lăng là thân rễ cây Tam lăng ,ngoài ra còn dùng cây Hắc tam lăng Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,tinh bình .Qui vào kinh can ,tỳ Tác dụng :phá huyết ,hành khí ,tiêu tích thông kinh Ứng dụng lâm sàng : +Chữa huyết kết khí trệ ,bế kinh ,đẻ xong ứ huyết đau bụng +Chữa các cơn đau các nội tạng do … Đọc Thêm

  • NGA TRUẬT

    NGA TRUẬT

    Nga truật là thân rễ phơi khô của cây nghệ tím ,họ Gừng Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,cay,tính ấm .Qui vào kinh can ,tỳ Tác dụng :phá huyết hành khí,chỉ thống ,tiêu tích Ứng dụng lâm sàng: +Phá huyết thông kinh :chữa bế kinh ,thống kinh +Hành khí ,tiêu thực ,hóa trệ :chữa đau do khí trệ :đau dạ … Đọc Thêm

  • KHƯƠNG HOÀNG

    KHƯƠNG HOÀNG

    Khương hoàng rễ phơi khô vủa cây Nghệ vàng ,họ Gừng   Tính vị ,qui kinh :vị cay ,đắng ,Tính ấm .Qui vào kinh can ,tỳ Tác dụng :phá huyết hành ứ ,thông lạc chỉ thống ,sinh cơ Ứng dụng lâm sàng: +Phá huyết hành ứ :dùng điều kinh chữa kinh nguyệt không đều ,sau đẻ máu ứ đọng ,hoặc trường hợp kinh … Đọc Thêm

  • XUYÊN KHUNG

    XUYÊN KHUNG

    Xuyên khung :là thân rễ phơi khô của cây xuyên khung ,họ hoa tán Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,tính ấm .Qui vào kinh can ,đởm ,tâm bào Tác dụng :hành khí,hoạt huyết,khu phong ,chỉ thống Ứng dụng lâm sàng : +Hoạt huyết điều kinh :chữa kinh nguyệt không đều ,bế kinh ,thống kinh rau thai không … Đọc Thêm