Tin tức

  • MỘC HƯƠNG

    MỘC HƯƠNG

    Mộc hương là rễ phơi khô của cây Vân mộc hương  ,họ Cúc  Tính vị ,qui kinh :vị cay,đắng ,tính ấm.Qui vào kinh tỳ,vị ,đại trường ,can Tác dụng :hành khí chỉ thống.kiện tỳ hòa vị Ứng dụng lâm sàng : +Kích thích tiêu hóa ,chữa chứng ăn không ngon miệng ,đầy hơi lên ngực ,hay ợ ,nôn mửa ,đau bụng … Đọc Thêm

  • HƯƠNG PHỤ

    HƯƠNG PHỤ

    Hương phụ là thân rễ phơi khô của cây cỏ gấu ,họ Cói .Vị thuốc bao gồm 2 loại là hương phụ biển và hương phụ vườn Tính vị ,qui kinh :vị cay ,đắng ,tính ấm .Qui vào kinh can ,tỳ ,tam tiêu Tác dụng :hành khí chỉ thống ,giải uất điều kinh ,kiên vị tiêu thực Ứng dụng lâm sàng: +Chữa các cơn đau do … Đọc Thêm

  • BẠCH ĐẬU KHẤU

    BẠCH ĐẬU KHẤU

    Bạch đậu khấu là quả phơi khô của cây đậu khấu  ,họ Gừng Tính vị ,qui kinh :vị cay,tính ấm .Qui vào kinh phế,tỳ,vị Tác dụng :hành khí khoan trung ,tiêu thực Ứng dụng lâm sàng : +Hành khí giải trệ :chữa tức ngực ,khó thở,hen phế quản ,bụng đầy trướng ,ợ hơi ,nghẹn ,nôn , ăn không tiêu +Chữa … Đọc Thêm

  • HOẮC HƯƠNG

    HOẮC HƯƠNG

    Hoắc hương là dùng toàn cây bỏ rễ của cây hoắc hương ,họ Bạc hà Tính vị,qui kinh:vị cay,tính ấm.Qui và kinh tỳ ,vị ,phế Tác dụng :tán thử thấp ,điều hòa tỳ vị Ứng dụng lâm sàng: +Chữa ỉa chảy do cảm thấp thử +Thanh nhiệt ở tỳ vị :dùng trong các trường hợp đầy bụng ,trướng bụng ,ăn không tiêu … Đọc Thêm

  • HƯƠNG NHU

    HƯƠNG NHU

    Hương nhu dùng cành có hoa lá của cây hương nhu tía và cây hương nhu trắng ,họ Bạc hà Tính vị ,qui kinh:vị cay ,tính hơi ấm .Qui vào kinh phế ,vị Tác dụng :phát hãn ,thanh thử ,tán thấp hành thủy ,điều hòa tỳ vị Ứng dụng lâm sàng: +Hóa thấp kiện tỳ :mùa hè ăn đồ ăn sống lạnh dẫn đến đau bụng … Đọc Thêm

  • BẠCH BIỂN ĐẬU

    BẠCH BIỂN ĐẬU

    Bạch biển đậu là hạt cây Đỗ ván trắng ,họ Đậu Tính vị ,qui kinh:vị ngọt ,tính hơi ấm .Quy vào kinh tỳ ,vị Tác dụng :kiện tỳ hóa thấp sinh tân ,giải độc rượu Ứng dụng lâm sàng : +Chữa chứng ỉa chảy nôn mửa về mùa hè +Sinh tân chỉ khát ,chữa bệnh đái tháo đường +Chữa ỉa chảy mãn tính do tỳ … Đọc Thêm

  • TÂY QUA

    TÂY QUA

    Tây qua là nước ép ruột quả và vỏ cây dưa hấu ,họ Bí Tính vị ,qui kinh :vị ngọt ,tính lạnh .Qui vào kinh tâm, vị Tác dụng :thanh nhiệt giải thử ,sinh tân chỉ khát ,lợi niệu Ứng dụng lâm sàng : +Thanh nhiệt giải thử:chữa say nắng +Thanh nhiệt lợi niệu :chữa phù thũng ,thấp nhiệt hoàng đản … Đọc Thêm

  • HÀ DIỆP

    HÀ DIỆP

    Hà diệp là lá sen thường dùng dạng tươi của  cây sen ,họ Sen Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,tính bình ,Qui vào kinh can ,tỳ ,vị Tác dụng :thanh nhiệt giải thử ,khứ ứ chỉ huyết Ứng dụng lâm sàng : +Thanh nhiệt giải thử:chữa sốt về mùa hè ,say nắng ,trường hợp  trúng thử gây triệu chứng vừa buồn … Đọc Thêm

  • NHÂN TRẦN

    NHÂN TRẦN

    Nhân trần là cây non phơi khô của cây nhân trần thuộc họa Hoa mõm sói Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,tính hơi lạnh .Qui vào kinh can ,đởm Tác dụng :thanh nhiệt lợi thấp ,thoái hoàng Ứng dụng lâm sàng : +Thanh thấp nhiệt can đởm :chữa hoàng đản do siêu gan vi trùng viêm đường dẫn mật ,nhân trần là … Đọc Thêm

  • LONG ĐỞM THẢO

    LONG ĐỞM THẢO

    Long đởm thảo là rễ phơi khô của cây Long đởm ,họ Long đởm Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,tính lạnh .Qui vào kinh can ,đởm ,bàng quang Tác dụng :thanh nhiệt táo thấp hạ tiêu ,thanh can hỏa Ứng dụng lâm sàng: +Thanh nhiệt táo thấp ở hạ tiêu:các chứng viêm gan vàng da,sỏi mật ,viêm tinh hoàn ,ngứa … Đọc Thêm

  • KHỔ SÂM

    KHỔ SÂM

    Dùng rễ cây  bắc khổ sâm .họ đậu .Không dùng cây khổ sâm cho lá ,họ Thầu dầu có độc Tính vị ,qui kinh :vị đắng,tính lạnh .Qui vào kinh can ,đại tràng Tác dụng :thanh nhiệt táo thấp ,giải độc ,sát trùng Ứng dụng lâm sàng: +Thanh nhiệt táo thấp :dùng chữa lỵ ,hoàng đản nhiễm trùng ,viêm loét dạ … Đọc Thêm

  • HOÀNG LIÊN

    HOÀNG LIÊN

    Hoàng liên là rễ phơi khô của nhiều loại hoàng liên chân gà ,họ Hoàng liên Tính vị ,qui kinh :vị đắng ,tính lạnh .Qui vào tâm ,can ,đởm ,tỳ,vị ,tiểu trường Tác dụng :thanh nhiệt táo thấp,tả hỏa giải độc ,thanh can sáng mắt Ứng dụng lâm sàng: +Thanh nhiệt táo thấp chữa lỵ và ỉa chảy nhiễm trùng … Đọc Thêm

  • HOÀNG CẦM

    HOÀNG CẦM

    Hoàng cầm là rễ phơi khô của cây hoàng cầm, họ bạc hà Tính vị: vị đắng tính lạnh Quy kinh: quy vào tâm, phế, can, đởm, đại tràng, tiểu tràng Tác dụng: thanh nhiệt táo thấp, tả hỏa giải độc, chỉ huyết an thai Ứng dụng lâm sàng:  + Trị chứng thương hàn thiếu dương bệnh: hàn nhiệt vãng lai, phiền … Đọc Thêm

  • HOÀNG BÁ

    HOÀNG BÁ

    Hoàng bá là vỏ thân và  vỏ cành cây hoàng bá, họ cam Tính vị: vị đắng, tính lạnh Quy kinh: quy vào thận, bàng quang, tỳ Tác dụng: thanh nhiệt táo thấp, tả tướng hỏa, giải độc Ứng dụng lâm sàng:  + Thanh nhiệt táo thấp: dùng trong chứng hạ tiêu thấp nhiệt như viêm bàng quang gây đái buốt, đái … Đọc Thêm

  • XẠ CAN

    XẠ CAN

    Xạ can là thân rễ phơi khô của cây xạ can hay cây rẻ quạt, họ la đơn Tính vị: vị đắng, tính lạnh, hơi độc Quy kinh: quy vào kinh phế, can Tác dụng: thanh nhiệt giải độc, tiêu đờm, lợi họng Ứng dụng lâm sàng:  + Chữa phong nhiệt kết độc: chữa viêm họng có sốt hay phối hợp với: huyền sâm, thăng … Đọc Thêm

  • NGƯ TINH THẢO

    NGƯ TINH THẢO

    Ngư tinh thảo là thân và lá phơi khô của cây ngư tinh thảo hay câu diếp cá, họ lá rấp Tính vị: vị cay, chua, tính lạnh Quy kinh: quy vào kinh phế, đại tràng và bàng quang Tác dụng: thanh nhiệt giải độc, tiêu ung Ứng dụng lâm sàng: + Chữa áp xe phổi, mụn nhọt + Chữa các vết thương nhiễm trùng … Đọc Thêm